II. Chương trình đào tạo
- Chương trình đại học
TRƯỜNG & ĐƠN VỊ |
CHUYÊN NGÀNH |
|
Trường nhân văn | Nhân văn I | Văn học & Ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn học & Ngôn ngữ Trung Quốc, Văn học & Ngôn ngữ Pháp, Văn học & Ngôn ngữ Anh, Văn học & Ngôn ngữ Đức, Văn học & Ngôn ngữ Nga, Văn học & Ngôn ngữ Tây Ban Nha – Bồ Đào Nha. |
Nhân văn II | Lịch sử Hàn Quốc, Lịch sử Châu Á, Lịch sử Phương Tây, Triết học, Tôn giáo học, Mỹ học, Khảo cổ học & Lịch sử Nghệ thuật (chuyên ngành Khảo cổ học, chuyên ngành Lịch sử Nghệ thuật) | |
Trường Khoa học Xã hội | Nhóm Khoa học Xã hội | Khoa Khoa học Chính trị & Quan hệ Quốc tế, Kinh tế học, Xã hội học, Tâm lí học, Phúc lợi Xã hội, Truyền thông. |
Nhóm Nhân chủng học/Địa lý | Nhân chủng học, Địa lý | |
Trường Khoa học Tự nhiên | Toán học/Thống kê | Toán học, Thống kê |
Vật lý & Thiên văn học | Vật lý, Thiên văn học | |
Hoá học | Hoá học | |
Khoa học Sinh học | Khoa học Sinh học | |
Trái Đất & Khoa học Môi trường | Trái Đất & Khoa học Môi trường | |
Trường Điều dưỡng | Điều dưỡng | |
Trường Quản trị Kinh doanh | Quản trị Kinh doanh | |
Trường Kĩ thuật | Kĩ thuật Cơ khí & Không gian | Kĩ thuật Cơ khí & Không gian |
Kĩ thuật Hoá học & Sinh học | Kĩ thuật Hoá học & Sinh học | |
Khoa Kĩ thuật Điện & Máy tính | Kĩ thuật Điện & Máy tính | |
Trường Khoa học & Kĩ thuật Máy tính | Khoa học & Kĩ thuật Máy tính | |
Khoa học & Kĩ thuật Vật liệu | Khoa học & Kĩ thuật Vật liệu | |
Xây dựng & Kĩ thuật Môi trường | Xây dựng & Kĩ thuật Môi trường | |
Nhóm Kĩ thuật | Học về Kĩ thuật Kiến trúc; Kĩ thuật Công nghiệp; Kĩ thuật Hạt nhân; Kiến trúc hàng hải & Kĩ thuật biển | |
Kiến trúc (5 năm) | Kiến trúc (5 năm) | |
Trường Nông nghiệp & Khoa học Cuộc sống | Kinh tế Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn | Kinh tế Nông nghiệp; Thông tin địa phương |
Đơn vị Khoa học Rừng-Thực vật | Khoa học Thực vật (Khoa học Mùa màng và Công nghệ Sinh học, Khoa học Làm vườn, Phát triển nguồn nhân lực Đào tạo nghề); Khoa học Rừng (Khoa học Môi trường Rừng; Khoa học Vật liệu Môi trường) | |
Đơn vị Công nghệ Sinh học Nông nghiệp | Sinh học & Hoá học Ứng dụng (Hoá học Cuộc sống ứng dụng; Sinh học Ứng dụng); Công nghệ Sinh học Thực phẩm & Động vật (Khoa học Thực phẩm & Công nghệ Sinh học; Khoa học Động vật & Công nghệ Sinh học) | |
Đơn vị Kiến trúc Cảnh quan Hệ thống Sinh học | Khoa học & Kĩ thuật Vật liệu & Hệ thống Sinh học (Kĩ thuật Hệ thống Sinh học; Kĩ thuật Vật liệu Sinh học); Kiến trúc Cảnh quan & Kĩ thuật Hệ thống Nông thôn (Kiến trúc Cảnh quan; Kĩ thuật Hệ thống Nông thôn) | |
Trường Mỹ thuật | Thủ công & Thiết kế | Thủ công; Thiết kế |
Hội hoạ Phương Đông | Hội hoạ Phương Đông | |
Hội hoạ | Hội hoạ | |
Điêu khắc | Điêu khắc | |
Trường Sư phạm | Khoa Giáo dục | Giáo dục |
Sư phạm tiếng Hàn | Sư phạm tiếng Hàn | |
Nhóm Sư phạm tiếng nước ngoài | Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Đức; Sư phạm tiếng Pháp | |
Nhóm Sư phạm Khoa học Xã hội | Sư phạm Xã hội học; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Địa lý | |
Khoa Sư phạm Đạo đức | Sư phạm Đạo đức | |
Sư phạm Toán | Sư phạm Toán | |
Nhóm Sư phạm Khoa học | Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hoá học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Khoa học Trái đất | |
Giáo dục Thể chất | Giáo dục Thể chất | |
Trường Sinh thái học Con người | Nghiên cứu Người tiêu dùng & Trẻ em | Nghiên cứu Người tiêu dùng; Nghiên cứu Gia đình & Trẻ em |
May mặc & Vật liệu | May mặc & Vật liệu | |
Thực phẩm & Dinh dưỡng | Thực phẩm & Dinh dưỡng | |
Trường Thú y | Chương trình Dự bị Thú Y | |
Trường Âm nhạc | Thanh nhạc | Thanh nhạc |
Sáng tác | Chuyên ngành Sáng tác; Chuyên ngành Âm nhạc Điện tử; Chuyên ngành Chỉ duy dàn nhạc; Chuyên ngành Lí luận Âm nhạc | |
Nhạc cụ | Piano, Nhạc cụ dây, Nhạc cụ hơi/Kèn/Gõ | |
Âm nhạc Hàn Quốc | Nhạc cụ; Lí luận Âm nhạc; Sáng tác; Thanh nhạc | |
Trường Y | Chương trình Dự bị Y | |
Trường Nhân văn học | Khoa học Xã hội & Nhân văn | Khoa học Xã hội & Nhân văn |
Khoa học & Kĩ thuật | Khoa học & Kĩ thuật |
2. Chương trình thạc sỹ
KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN |
||
Trường | Khoa | Chương trình chuyên sâu |
Nhân văn | Văn học & Ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn học & Ngôn ngữ Trung Quốc, Văn học & Ngôn ngữ Pháp, Văn học & Ngôn ngữ Anh, Văn học & Ngôn ngữ Đức, Văn học & Ngôn ngữ Nga, Văn học & Ngôn ngữ Tây Ban Nha – Bồ Đào Nha, Lịch sử Hàn Quốc, Lịch sử Châu Á, Lịch sử Phương Tây, Triết học (chuyên ngành Triết học Phương Đông, Chuyên ngành Triết học Phương Tây), Tôn giáo học, Mỹ học, Khảo cổ học & Lịch sử Nghệ thuật (chuyên ngành Khảo cổ học, chuyên ngành Lịch sử Nghệ thuật) | Chuyên ngành Văn học cổ điển; Khoa học Nhận dạng; Văn học so sánh; Khoa học Lưu trữ; Nghiên cứu Biểu diễn Nghệ thuật |
Khoa học Xã hội | Khoa Khoa học Chính trị & Quan hệ Quốc tế, Kinh tế học, Xã hội học, Tâm lí học, Phúc lợi Xã hội, Truyền thông, Nhân chủng học, Địa lý | Chuyên ngành Nghiên cứu Giới tính |
Quản trị Kinh doanh | Quản trị Kinh doanh | |
Nông nghiệp & Khoa học Cuộc sống |
Kinh tế Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Kinh tế Nông thôn; Phát triển Cộng đồng) | |
Luật | Luật | |
Giáo dục | Giáo dục (Chuyên ngành: Nền tảng Giáo dục, Công nghệ Giáo dục; Tư vấn Giáo dục; Quản lí Giáo dục; Giáo dục thường xuyên), Sư phạm tiếng Hàn (Chuyên ngành Dạy tiếng Hàn cho người nước ngoài), Sư phạm tiếng nước ngoài (Chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Đức; Sư phạm tiếng Pháp), Sư phạm Khoa học Xã hội (Chuyên ngành: Sư phạm Xã hội học; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Địa lý), Sư phạm Đạo đức, Giáo dục Thể chất (Chuyên ngành: Khoa học Thể Thao; Rèn luyện thể lực; Quản lí Thể thao Toàn cầu) | Chuyên ngành: Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Sư phạm Kinh tế Gia đình, Sư phạm Môi trường; Sư phạm mầm non, Hợp tác giáo dục Toàn cầu |
Sinh thái học Con người | Nghiên cứu Tiêu dùng & Quản lí nguồn; Nghiên cứu Sự phát triển của trẻ em & Gia đình | |
Quản lí công | Quản lí Công (Chuyên ngành: Quản lí công, Chính sách công) | |
Quốc tế học | Quốc tế học (Chuyên ngành: Thương mại Quốc tế; Hợp tác Quốc tế; Nghiên cứu Khu vực Quốc tế; Hàn Quốc học) | |
KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
||
Trường | Khoa | Chương trình chuyên sâu |
Khoa học Tự nhiên | Toán học, Thống kê, Vật lý & Thiên văn học, Hoá học, Khoa học Sinh học, Trái Đất & Khoa học Môi trường; #Khoa Lý Hoá & Sinh hoá học, #Khoa học Não bộ & Nhận dạng | Chuyên ngành: Lịch sử & Triết học Khoa học; Kĩ thuật Gen; Khoa học Thần kinh; Thông tin Sinh học; Khoa học và Công nghệ Tính toán |
Điều dưỡng | Điều dưỡng (Điều dưỡng Bà mẹ-Trẻ em & Tâm thần; Điều dưỡng Người lớn; Hệ thống Điều dưỡng & Chăm sóc Cộng đồng) | |
Nông nghiệp & Khoa học Cuộc sống |
Khoa học Thực vật (Khoa học Mùa màng và Công nghệ Sinh học, Khoa học Làm vườn, Phát triển nguồn nhân lực Đào tạo nghề); Khoa học Rừng (Khoa học Môi trường Rừng; Khoa học Vật liệu Môi trường), Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (Chuyên ngành: Khoa học Thực phẩm & Công nghệ Sinh học; Khoa học Động vật & Công nghệ Sinh học, Hoá học Cuộc sống Ứng dụng, Vi sinh học Thực vật, Sâu bọ, #Biến đổi Sinh học), Khoa học & Kĩ thuật Vật liệu & Hệ thống Sinh học (Kĩ thuật Hệ thống Sinh học; Kĩ thuật Vật liệu Sinh học); Kiến trúc Cảnh quan & Kĩ thuật Hệ thống Nông thôn (Kiến trúc Cảnh quan; Kĩ thuật Hệ thống Nông thôn) | Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Nông nghiệp |
Sư phạm | Sư phạm Toán; Sư phạm Khoa học (Chuyên ngành: Giáo dục Thể chất, Sư phạm Hoá học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Khoa học Trái Đất) | |
Sinh thái học Con người | Thực phẩm & Dinh dưỡng; May mặc & Vật liệu | |
Dược | Dược (Chuyên ngành: Dược lý; Khoa học Sinh học Dược phẩm; Dược liệu & Phân tích Thuốc; Khoa học Sức khoẻ Dược phẩm; Hoá Dược; Dược; Khoa học Sản phẩm thiên nhiên) | |
Y tế Công cộng | Khoa học Sức khoẻ & Dịch vụ (Chuyên ngành: Y tế Công cộng I; Quản lí và Chính sách Chăm sóc Sức khoẻ I); Sức khoẻ Môi trường I | |
Môi trường học | Qui hoạch Môi trường (Qui hoạch Khu vực & Đô thị; Quản lí Giao thông; Quản lí Môi trường); Thiết kế Cảnh quan | |
KĨ THUẬT |
||
Trường | Khoa | Chương trình chuyên sâu |
Kĩ thuật | Kiến trúc; Kĩ thuật Công nghiệp & Kiến trúc hàng hải, Kĩ thuật Cơ khí & Không gian (Chuyên ngành # Thiết kế Cơ khí Đa tỉ lệ), Kĩ thuật Hoá học & Sinh học (Chuyên ngành #Tổng hợp Hoá chất cho Năng lượng & Môi trường), Khoa học & Kĩ thuật Vật liệu (Chuyên ngành #Vật liệu lai), Kĩ thuật Điện & Máy tính, Xây dựng & Kĩ thuật Môi trường, Khoa học & Kĩ thuật Máy tính, Kĩ thuật Hệ thống Năng lượng | Kĩ thuật Sinh học; Chuyên ngành: Kinh tế & Chính sách Quản lí Công nghệ; Thiết kế Đô thị |
Khoa học & Công nghệ Hội tụ | Khoa học & Công nghệ Nano; Hội tụ Nội dung số; Hệ thống Hội tụ Thông minh; #Y học Phân tử & Khoa học Dược phẩm Sinh học | |
KHOA HỌC Y TẾ |
||
Trường | Khoa | Chương trình chuyên sâu |
Y | Khoa Y Sinh học, Y (Chuyên ngành: Giải phẫu; Sinh lý học; Hoá sinh; Bệnh học; Vi sinh Y học; Dược lý; Y học Dự phòng; Kí sinh trùng; Y pháp; Kĩ thuật Y Sinh; Quản lí & Chính sách Y tế; Nội khoa; Phẫu thuật Tổng quát; Nhi khoa; Sản Phụ khoa; Phẫu thuật Chỉnh hình; Tiết niệu; Tai-Mũi-Họng; Phẫu thuật vùng ngực; Phẫu thuật Thần kinh; Tâm thần; Mắt; Da liễu; Điện quang; Gây mê; Phẫu thuật Thẩm mĩ; Ung bướu bức xạ; Phục hồi chức năng; Lịch sử Y học & Nhân văn Y học; Y học Hạt nhân; Y học Gia đình; Cấp cứu; Miễn dịch; Y học Phân tử & Di truyền; Ung bướu Phân tử và Ung bướu Lâm sàng; Khoa học Thần kinh | Sinh học Ung bướu; Dược lý lâm sàng; Khoa học cuộc sống Ứng dụng bức xạ; Chương trình chuyên sâu Tin học Y tế |
Răng-Hàm-Mặt | Nha khoa (Khoa Giải phẫu & Khoa học Hình ảnh (phần đầu-cổ); Nha khoa Dự phòng & Xã hội; Khoa học Vật liệu Sinh học Nha khoa; Sinh học Tế bào & Phát triển; Chương trình Khoa học Thần kinh; Công nghệ Sinh học Tái sinh Nha khoa; Vi sinh Phân tử & Miễn dịch trong Nha khoa; Quản lí Chăm sóc Sức khoẻ & Tin học; Ung thư & Sinh học Phát triển; Di truyền Phân tử; Bệnh học răng miệng; Phục hình răng miệng; Bảo tồn răng; Phẫu thuật hàm-mặt; Nha khoa Nhi; Nha chu; Điện quang Hàm-mặt; Y học & Chẩn đoán bệnh răng miệng; Chỉnh hình răng; Gây mê trong Nha khoa | |
Thú y | Chuyên ngành: Giải phẫu Thú y; Sinh lý học Thú y; Vi sinh vật Thú y; Bệnh học Thú y; Y tế Công cộng Thú y; Nội khoa Thú y; Phẫu thuật Thú y; Sản khoa Thú y | Chuyên ngành Các bệnh Động vật có thể lây nhiễm cho người |
NGHỆ THUẬT |
||
Mỹ thuật | Thủ công & Thiết kế (Chuyên ngành: Gốm; Rèn; Thiết kế Truyền thông nghe nhìn; Thiết kế Công nghiệp); Hội hoạ Phương Đông; Hội hoạ (Chuyên ngành: Mỹ thuật, Đồ hoạ in ấn); Điều khắc | Quản lí Nghệ thuật |
Âm nhạc | Âm nhạc (Chuyên ngành: Thanh nhạc, Sáng tác, Lí luận Âm nhạc, Chỉ huy dàn nhạc, Piano, Nhạc cụ dây, Nhạc cụ hơi/Kèn, Nhạc cụ Hàn Quốc, Lí luận Âm nhạc Hàn Quốc, Sáng tác Âm nhạc Hàn Quốc, Thanh nhạc Âm nhạc Hàn Quốc) |
III. Thời gian nhập học
- Năm học mới: đầu tháng 3
- Khóa tiếng Hàn Quốc: 4 lần trong năm
IV. Ký túc xá
Đăng kí kí túc xá phải được gửi trực tiếp cho văn phòng kí túc xá tương ứng trong thời hạn tuyển sinh.
V. Hồ sơ đăng ký
- Mẫu đơn xin nhập học (do nhà trường cấp phát)
- Bản kế hoạch học tập và cảm tưởng cá nhân (bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn)
- Hai thư giới thiệu của giáo viên
- Bằng tốt nghiệp trung học và học bạ
- Bản sao hộ chiếu và giấy tờ tùy thân của cha mẹ
- Giấy tờ thể hiện khả năng tài chính
- Với học viên theo học các ngành nghệ thuật tạo hình, âm nhạc và giáo dục thể chất, cần bổ sung ảnh nghệ thuật hoặc băng ghi xác nhận năng khiếu buổi biểu diễn cá nhân.